Từ vựng mimikara N2 Động từ 1041~1053
完了要件
Học từ vựng mimikara n2 Động từ 1041~1053
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1041. 略す
lược
lượt bớt, viết tắt, tóm gọn
1.
国際連合を略して国連と言う。Liên hợp quốc tế viết tắt là liên hợp quốc.
2.
詳しい話を略して、結論だけ報告する。Bỏ qua những chuyện vụn vặt mà chỉ báo cáo kết luận.
類 省略する、縮める、省く
1042. 迫る
bách
tiến sát, thúc giục, cưỡng bức
1.
後ろのランナーが前のランナーにだんだん迫ってきた。Người chạy phía sau đã tiến sát người chạy phía trước.
2.
{ゴール/目標地点…}に迫る。3.
結婚の日が目前に迫ってきた。Ngày kết hôn tiến sát ngay trước mắt.
4.
{締め切り/期限/死期…}が迫る。5.
{危険/敵…}が迫る。6.
大会で世界記録に迫る好タイムが出た。Tại đại hội, đã đưa ra thời gian gần với kỉ lục thế giới.
7.
この会社は新しいが、すでに業界トップの大手に迫る勢いだ。Công ty này tuy mới nhưng đã đuổi kịp với nhiều doanh nghiệp đứng top đầu thế giới.
8.
話が核心に迫ってきた。Câu chuyện sát trọng tâm.
9.
この地方は山が海に迫っている。Vùng này núi tiếp giáp biển.
10.
借金の返済を迫る。Giục trả hết nợ.
11.
恋人に結婚を迫る。Giục kết hôn với người yêu.
12.
必要に迫られて車を買った。Mua xe ô tô cần thiết cấp bách.
13.
アパートの立ち退きを迫られている。Bị cưỡng ép đuổi ra khỏi nhà.
類 近づく
慣 {胸/心}に迫る、真に迫る
1043. 狙う
thư
nhắm đến
1.
的を狙って撃つ。Tấn công hướng đến mục đích.
2.
ライオンがシマウマを狙っている。Con hổ đang nhắm mục đích đến con ngựa vằn.
3.
彼女は彼の財産を狙って結婚した。Cô ấy nhắm tới tài sản của anh ta nên đã kết hôn.
4.
来年は一つ上の大学を狙いたい。Năm sau tôi muốn hướng đến nhiều hơn một trường đại học.
5.
この商品は若い女性を狙って開発された。Sản phẩm này được khai thác hướng đến giới trẻ.
名 狙い→_を定める
1044. 犯す
phạm
thực hiện (hành vi phạm tội)
1.
罪を犯したら、償わなければならない。Nếu phạm tội thì phải chuộc tội.
2.
{犯罪/過ち…}を犯す。1045. 侵す
xâm
xâm chiếm
1.
他国の領土を侵す。Xâm phạm lãnh thổ của nước khác.
2.
{領空/国境…}を侵す。3.
人の{所有権/自由/プライバシー…}を侵す。関 侵略する、侵犯する
類 侵害する
1046. 冒す
mạo
can đảm, đương đầu
1.
救援隊は危険を冒して遭難者を救助した。Đội quân cứu trợ xâm nhậm vào vùng nguy hiểm và cứu người bị nạn.
2.
この病気になると、脳が冒されるそうだ。Nếu bị căn bệnh này nghe nói sẽ ảnh hưởng não.
3.
ガンに冒される。Bị bệnh ung thư.
4.
私は、神の教えを冒してはならないと教育された。Nếu tôi không mạo phạm đến sự chỉ dạy của thần linh thì không phải chịu giáo dục.
1047. 脅す
hiếp
bắt nạt, đe dọa
1.
ナイフで脅して金を奪う。Đe dọa bằng dao để cướp đoạt tiền.
2.
「金を出さないと商品に針を入れる」とスーパーを脅して男が逮捕された。Thanh niên bị bắt vì đe dọa siêu thị"Nếu không đưa tiền ra thì tôi sẽ bỏ kim vào sản phẩm.
類 脅迫する
名 脅し
1048. 脅かす
hiếp
hù dọa
1.
暗いところで突然大声を出して、友達を脅かした。Ở nơi tối tăm, bỗng nhiên tôi hét to để hù bạn tôi.
2.
「今日、試験だよ」「えっ?」「うそだよ」「なんだ、脅かさないでよ」"Hôm nay có kiểm tra đó""Hả, cái gì""Đùa đấy""Trời, đừng hù tao chứ mày"
類 驚かす
1049. 逆らう
nghịch
ngược lại, không tuân theo
1.
川の流れに逆らって進む。Tiến ngược với dòng chảy của con sông.
2.
{風/自然の法則/時代/運命…}に逆らう。3.
{親/上司/命令…}に逆らう。1050. 妨げる
phương
ngăn chặn
1.
過保護は子供の成長を妨げる。Sự chăm sóc quá mức sẽ ngăn chặn sự trưởng thành của con cái.
2.
議員たちが騒いで、疑似の進行が妨げられた。Những hội viên làm náo loạn lên làm cho việc tiến hành sự nghi ngờ.
類 妨害する、邪魔する
名 妨げ
1051. 打ち消す
đả tiêu
phủ nhận, bác bỏ
1.
良くないうわさが流れると、それを打ち消すのは大変だ。Một khi những tin đồn không tốt lan truyền thì để phủ nhận nó là rất khó.
類 否定する
名 打ち消し
1052. 応じる
ứng
đáp lại, đối ứng
1.
ボランティア募集の呼びかけに応じて、大勢の若者が集まった。Để ứng cử lời kêu gọi tình nguyện rất nhiều bạn trẻ đã tập hợp.
2.
{依頼/要求/注文/募集…}に応じる。3.
売り上げに応じて給料が決まる。Lương được quyết định ứng với doanh thu.
4.
子供の発達段階に応じた本を与えましょう。Hãy cho trẻ những quyển sách ứng với từng giai đoạn phát triển của nó.
類 応える
1053. 承る
thừa
hiểu, rõ rồi
1.
「ご注文、確かに承りました」Tôi đã hiểu phần gọi món rồi ạ.
2.
「教授のご意見を承りたいんですが」Em muốn hiểu ý kiến của giáo sư.
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:36