Từ vựng mimikara N2 Động từ 1035~1040
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Động từ 1035~1040
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1035. 兼ねる
kiêm
không thể
1.
この家は住居と仕事場を兼ねている。Ngôi nhà này kiêm cả nơi ở và nơi làm việc.
2.
取引先の人、待ち合わせを兼ねて食事をした。Vừa tạo cuộc hẹn với khách hàng vừa cùng khách dùng bữa.
3.
「その件については分かり兼ねます」Tôi khó hiểu về vụ việc này.
1036. 適する
thích
hợp, xứng đáng
1.
キャベツは、冷涼な気候に適した野菜だ。Bắp cải là loại rau thích hợp với thời tiết mát lạnh.
2.
このスポーツは、高齢者に適している。Môn thể thao này thích hợp với người cao tuổi.
3.
新しい会長には、田中さんが最も適している。Tanaka là người thích hợp nhất với chức giám đốc mới.
4.
彼女は、能力や性格から見て、弁護士に適していると思う。Nhìn từ năng lực và tính cách thì tôi thấy cô ấy thích hợp với nghề luật sư.
関 適当な<=>不適当な
類 向く、ふさわしい
1037. 相当する
tương/tướng đương/đáng
tương thích
1.
月給の3か月分に相当する指輪を婚約者に送った。Tôi đã gửi chiếc nhẫn cho vị hôn thê tương đương với mức lương 3 tháng.
2.
1万円相当のお食事券1 vạn yên tương đương với một vé ăn.
慣 それ相当
1038. 伴う
bạn
cuùng với, đi cùng
1.
この事件には危険が伴う。Vụ án này kèm theo cả sự nguy hiểm.
2.
インフルエンザは体の痛みが従う。Cảm cúm kèm theo đau nhức toàn thân.
3.
社長の出張には秘書が従った。Thư kí đi cùng trong chuyến công tác của giám đốc.
4.
経済の発展に伴ってさまざまな社会問題が生じた。Cùng với sự phát triển kinh tế đã nảy sinh ra nhiều vấn đề xã hội.
5.
この仕事は危険を伴う。Công việc này đi cùng với sự nguy hiểm.
6.
インフルエンザは体の痛みを伴う。Cảm cúm đi cùng với sự mệt mỏi toàn thân.
7.
社長は秘書を伴って出張に行った。Giám đốc cùng thư kí đi công tác.
類 連れる
1039. 響く
hưởng
vang, vọng
1.
このホールは音が良く響く。Căn hội trường này âm thanh rất vang.
2.
彼の声はよく響く。Giọng của anh ấy rất vang.
3.
深夜の住宅地に突然銃声が響いた。Ở vùng chung cư nhà ở trong đêm vắng bỗng nhiên vang lên tiếng súng.
4.
母の一言が{胸/心}に響いた。Những lời nói của mẹ vang vọng trong tim tôi.
5.
長雨が響いて、野菜の収穫が落ちた。Trận mưa lớn kéo dài ảnh hưởng xấu đến thu hoạch rau màu.
6.
この失敗は出世に響くだろう。Thất bại lần này sẽ ảnh hưởng đến sự thành công.
合 響き渡る
名 響き
1040. 次ぐ
thứ
tiếp theo
1.
大阪は東京に次ぐ大都市だ。Osaka là thành phố lớn tiếp theo sau Tokyo.
2.
事業で成功に次ぐ成功を収めた。Trong kinh doanh, thành công nối tiếp thành công.
3.
パーティーでは、まず主催者の挨拶があり、次いで乾杯が行われた。Ở bữa tiệc, trước hết là màn chào hỏi chủ tọa, sau đó tổ chức ăn uống.
関 次
類 次に
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:36 PM