Từ vựng mimikara N2 Động từ 1025~1034
完了要件
Học từ vựng mimikara n2 Động từ 1025~1034
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1025. 誓う
thệ
thề, hứa
1.
将来は必ず医者になって病気の人を救おうと心に誓った。Tôi thề với lòng rằng tương lai nhất định trở thành bác sĩ cứu giúp bệnh tình cho con người.
2.
「正々堂々戦うことを誓います」Thề chiến đấu một cách đường đường chính chính.
3.
{神/親/自分…}に誓う。関 宣誓する
連 将来を_、心に_
名 誓い→_を立てる
1026. 支える
chi
chống đỡ, nâng đỡ, hỗ trợ
1.
つえで体を支えて歩く。Chống cơ thể và đi bằng cây gậy.
2.
うちの家計は私が支えている。Tôi làm trụ cột về kinh tế gia đình.
3.
苦しいとき、家族や友達が支えてくれた。Lúc khó khăn, gia đình và bạn bè đã giúp đỡ tôi.
名 支え
1027. 費やす
phí
tiêu, tiêu hao, dùng
1.
週末の時間のほとんどを趣味に費やしている。Hầu hết thời gian rảnh vào cuối tuần tôi dùng cho sở thích của mình.
2.
{時間/お金/労力…}を費やす。関 掛ける
類 使う
1028. 用いる
dụng
thuê, dùng, sử dụng
1.
携帯電話は今や広く用いられている。Điện thoại di động đang được sử dụng rộng rãi hiện nay.
2.
新しい方法を用いてやってみよう。Hãy thử sử dụng phương pháp mới nào.
3.
私の案は用いられて感激だ。Tôi rất cảm kích khi dự án của mình được áp dụng.
4.
最近彼は社長に重く用いられている。Gần đây, anh ấy được giám đốc trọng dụng.
5.
これからは大いに若手を用いようと思う。Tôi nghĩ từ bây giờ tuổi trẻ sẽ được trọng dụng nhiều hơn.
類 使う、使用、重用する、登用する、任用する
1029. 改まる
cải
sửa, đổi, cải tiến
1.
あの学生は何度注意しても態度が改まらない。Học sinh đó dù nhiều lần bị nhắc nhở nhưng không thay đổi thái độ.
2.
{年/規則…}が改まる。3.
改まった{態度/言葉遣い/服装…}4.
「おじさん、お話があるんですが」「何だい、改まって」"Chú, cháu có chuyện muốn nói""Chuyện gì, có gì hót"
類 直る
1030. 改める
cải
thu nạp, chứa, bình tĩnh, ngừng yên
1.
「その遅刻癖を改めないと、信用を無くしますよ」Nếu anh không thay đổi thói quen đi trễ đó đi thì sẽ mất sự tín dụng đấy.
2.
会社の名前を「XX]から「OO」に改めた。Tên của công ty đã chuyển từ"XX" sang "OO".
3.
夕方から友人の結婚式に出席するので、会社を出る前に服装を改めた。Từ chiều sẽ dự đám cưới bạn nên trước khi ra khỏi công ty đã thay quần áo.
4.
「今日はお忙しいようですから、また日を改めてご相談に伺います」Hôm nay anh có vẻ bận nên tôi sẽ đến bàn bạc một lần nữa.
5.
「すみませんが、特急券を改めさせていただきます」Xin lỗi, cho tôi đổi lại vé tàu tốc hành.
6.
「今日は、ありがとうございました。改めてお礼に伺います」Hôm nay rất cảm ơn anh/ chị, lần sau tôi lại đến đáp lễ.
7.
あの時は腹が立ったが、改めて考えてみると、私にも落ち度があったかもしれない。Lúc đó tức lộn ruột, nhưng khi suy nghĩ lại không chừng là lỗi của tôi.
1031. 収まる・納まる・治まる
thu nạp trị
thu, nạp, yên bình
1.
本が増えて、本棚に収まらなくなった。Sách tăng lên, giá sách không chứa thêm sách nữa.
2.
警官が大勢来て、ようやく騒ぎが収まった。Cảnh sát đến rất đông, cuối cùng hỗn loạn cũng ngừng yên.
3.
旅行の費用は予算内に収まった。Chi phí du lịch nó nằm trong ngân sách.
4.
父の怒りはなかなか収まらなかった。Cơn giận của bố mãi mà không yên.
5.
{嵐/風/震え…}が収まる。6.
薬を飲んだら{頭痛/熱/せき…}治まった。Sau khi uống thuốc, cơn đau đầu/sốt/ho… được chữa lành.
7.
戦後20年が過ぎ、ようやく国内が治まった。Trải qua 20 năm sau chiến tranh, cuối cùng cũng trị an được đất nước.
類 静まる、鎮まる
1032. 収める・納める・治める
thu nạp trị
giao nộp, tàng trữ
1.
貴重品を金庫に収めた。Cất những thứ quý giá vào trong két sắt.
2.
費用を予算内に収めようと苦労した。Tôi đã lao động vất vả để chi tiêu nằm trong ngân sách.
3.
先生は子供たちの喧嘩をうまく収めた。Giáo viên đã làm yên ổn việc cãi nhau của những đứa trẻ.
4.
{成功/勝利/良い成績…}を収める。Thu được thành công/ chiến thắng/ thành tích tốt….
5.
「税金/会費…}を納める。Nộp tiền thuế/ chi phí hội….
6.
注文された品を、相手の会社に納めた。Nộp sản phẩm đã đặt hàng vào công ty của đối tác.
7.
国を治める。Cai trị cất nước.
類 納入する、統治する
1033. 沿う・添う
duyên thiêm
dọc theo, men theo
1.
駅を出て線路に沿って歩いた。Rời khỏi nhà ga, đi bộ men theo con đường.
2.
要項に沿って入学を申し込んだ。Đăng kí nhập học theo yêu cầu.
3.
{計画/方針/マニュアル…}に沿う。類 従う
合 [名詞]+沿い
6.
「ご期待に添えるよう、精いっぱい頑張ります」Tôi sẽ cố gắng hết sức để có thể đáp ứng sự kì vọng.
7.
相手の{意向/希望…}に添う。Đáp ứng kì vọng/ chí hướng của đối phương.
合 付き_、付き添い、寄り_、連れ_
1034. 添える
thiêm
gắn với
1.
花束にカードを添えて送る。Gửi kèm thiếp với bó hoa.
2.
コーヒーにクリームと砂糖を添えて出す。Đem cà phê ra kèm với kem và đường.
3.
けがをした人に手を添えて歩くのを助けた。Giúp người bạn bị thương đi bộ.
4.
料理に彩りを添えるために花を飾った。Để thêm màu sắc cho thức ăn trang trí thêm hoa.
5.
趣味は私の生活に彩りを添えた。Sở thích đã làm cuộc sống tôi thêm màu sắc hơn.
6.
歴史のある建物が町に趣を添えている。Những ngôi nhà lịch sử đã tô điểm cho thành phố.
類 付ける
合 書き_、添え物、介添え
慣 花を添える
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:35