Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
1119. どっと
tất cả cùng lúc, bất thình lình, bất chợt

1.
その冗談じょうだんいて、人々ひとびとはどっとわらった。
Khi nghe câu chuyện đùa đó, mọi người ùa lên cười.

2.
非常ひじょうベルがると、観客かんきゃくたちはどっと非常ひじょうぐちせた。
Khi chuông báo hiệu kêu lên, tất cả hành khách cùng lúc chạy đến cửa thoát hiểm.

3.
くやしくて、なみだがどっとあふれた。
Hối tiếc nên nước mắt tuôn trào ra.

4.
いえくと、つかれがどっとた。
Khi về đến nhà, mọi mệt mỏi được gạt bỏ hết.
1120. ばったり
đột nhiên (ngã), đột ngột

1.
となりっていたひと突然とつぜんばったりたおれたのでおどろいた。
Tôi giật mình vì người đứng bên cạnh đột nhiên ngã xuống.

2.
昨日きのうえきでばったり西田にしださんとった。
Hôm qua, đột nhiên gặp Nishada tại nhà ga.

3.
ライバル会社がいしゃ類似るいじひんすと、注文ちゅうもんがばったりとまった。
Công ty đối thủ tung ra hàng nhái, đột nhiên bị đứng hàng.

偶然ぐうぜん、ぱったり、ぴったり
1121. さっさと
nhanh chóng

1.
はや片付かたづけたいから、さっさとべて」
Muốn dọn dẹp sớm nên ăn nhanh lên.

2.
「さっさとしないと遅刻ちこくするよ」
Không nhanh lên là trễ đấy.

3.
山本やまもとさんは自分じぶん仕事しごとわると、さっさとかえってしまう。
Yamamoto vừa làm xong công việc của mình thì ra về mất.
1122. さっと
nhanh, đột ngột

1.
わたしがコーヒーをこぼすと、店員てんいんがさっといてくれた。
Tôi vừa làm đổ cà phê thì nhân viên liền lau giúp.

2.
「ほうれんくさはさっとゆでて、みずってください」
Rau dền luộc nhanh rồi đổ nước ra.

3.
はなしいて、かれ顔色かおいろがさっとわった。
Khi nghe câu chuyện thì gương mặt anh ấy thay đổi nhanh chóng.
1123. すっと
vươn thẳng

1.
彼女かのじょはすっとがって、部屋へやていった。
Cô ấy đứng dậy và lao ra khỏi phòng nhanh như chớp.

2.
このガムをかむと、くちなかがすっとする。
Nhai kẹo cao su này sẽ thấy sảng khoái trong miệng.

3.
いたいことをったら、むねがすっとした。
Nếu nói ra những điều muốn nói thì sẽ cảm thấy thoải mái.
1124. せっせと
siêng năng, cần cù

1.
かれわかときにせっせとはたらいておかねをためた。
Anh ấy lúc còn trẻ đã chăm chỉ làm việc để tích góp tiền.

2.
はたらもの祖母そぼは、いつても、せっせとうごかしている。
Những người làm lụng như ông bà lúc nào cũng thấy làm việc luôn tay.
1125. ざっと
khoảng, nháp, qua

1.
ざっと計算けいさんしたところ、10まんえんほどかかりそうだとかった。
Tính nhanh qua mà thấy tốn 10 man.

2.
会議かいぎまえに、この資料しりょうにざっととおしておいてください」
Trước khi họp, hãy nhìn sơ qua tài liệu này.

3.
今日きょうのおまつりには、ざっと3000にんほどが参加さんかした。
Lễ hội hôm nay có khoảng 3000 người tham gia.

おおまかに、おおざっぱに、およそ、ほぼ
1126. こっそり
bí mật, lén lút

1.
先生せんせいつからないように、こっそりケータイのメールをた。
Lén xem tin nhắn điện thoại không để giáo viên biết.

2.
「あなたにだけこっそりおしえてあげる」
Tôi chỉ lén chỉ cho bạn thôi đấy.
1127.
sinh sinh
sinh động

1.
彼女かのじょきとはたらいている。
Cô ấy làm việc rất hăng hái.

2.
子供こどもたちのきした表情ひょうじょう印象的いんしょうてきだった。
Biểu cảm hăng hái của những đứa trẻ là một ấn tượng.
1128. ぼんやり
lờ mờ, mơ hồ, lơ đãng

1.
きりなかに、ぼんやりふねえた。
Trong sương mờ mờ ảo ảo thấy con thuyền.

2.
くらくてぼんやりとしかえなかった。
Trong đêm tối chỉ có thể thấy mờ ảo.

3.
むかしのことなので、ぼんやりとしかおぼえていない。
Chuyện của ngày xưa nên chỉ còn nhớ chút mơ hồ thôi.

4.
ねつあたまがぼんやりしている。
Cảm nên đầu choáng váng.

5.
ぼんやりあるいていて、ひとにぶつかってしまった。
Đi bộ một cách lơ đễnh nên tông phải người.

はっきり
1129. 不図ふと
bất đồ
đột nhiên, tình cờ

1.
不図ふとまどそとると、ゆきっていた。
Đột nhiên nhìn ra bên ngoài thì thấy tuyết rơi.

2.
不図ふとしたことから、ほし興味きょうみつようになった。
Sau một chuyện ngẫu nhiên tôi đã có hứng thú với những vì sao.
1130. じか
trực
trực tiếp

1.
なにかないで、じか地面じめんすわった。
Không phủi gì mà ngồi trực tiếp lên đất.

2.
社長しゃちょうじかはな機会きかいがあった。
Tôi đã có cơ hội nói chuyện trực tiếp với giám đốc.

直線ちょくせん
1131. 一度いちど
nhất độ
một lần, cùng lúc

1.
一度いちどおおくのことをわれても、おぼえられない。
Không thể nhớ được những việc được nói cùng một lúc.

2.
ギョーザなどは一度いちどにたくさんつくって冷凍れいとうしておくと便利べんりだ。
Món sủi cảo làm nhiều cùng một lúc rồi đông lạnh thì rất tiện lợi.
1132. 一斉いっせい
nhất tề
cùng lúc

1.
ピストルのおと同時どうじに、選手せんしゅたちは一斉いっせいにスタートした。
Đồng thời với tiếng súng, các vận động viên bắt đầu cùng lúc.

2.
北国きたぐにでは、はるおとずれとともにおおくのはな一斉いっせいみだれる。
Ở phía bắc đất nước, cùng với việc mùa xuân ghé đến là rất nhiều hoa cùng lúc nở rộ.
1133. とも
cộng
cùng với

1.
毎年まいねん正月しょうがつには、家族かぞくとともに祖父母そふぼいえくことになっている。
Vào dịp tết mỗi năm, gia đình sẽ về thăm nhà ông bà.

2.
子供こどもまれた。母子ぼしともに順調じゅんちょうだ。
Đứa con được sinh ra. Hai mẹ con đều bình an.

3.
むすめ結婚けっこんした。うれしいともにさびしくもある。
Đứa em gái kết hôn, vui nhưng cũng kèm theo cả nỗi buồn.

4.
梅雨つゆけるとともに、気温きおんきゅうたかくなった。
Kết thúc mùa mưa cùng với việc nhiệt độ tăng lên đột ngột.

同時どうじに、一緒いっしょ

6.
将来しょうらい、できれば自分じぶんみせちたい。
Tương lai, nếu được tôi muốn có một cửa hàng riêng.
1134. 相互そうご
tương/tướng hỗ
lẫn nhau, cùng nhau

1.
よくはなって、相互そうご理解りかいうことが大切たいせつだ。
Nói chuyện nhiều với nhau thì việc hiểu nhau hơn là điều quan trọng.

たがいに

相互そうご理解りかい
1135. 一人ひとり一人ひとり
nhất nhân nhất nhân
từng người một, lần lượt

1.
出席者しゅっせきしゃ一人ひとり一人ひとり意見いけんべた。
Những người tham gia từng người một phát biểu ý kiến.

めいめい、それぞれ
1136. いちいち
từng thứ một, chi tiết

1.
ははわたしのすることにいちいち文句もんくう。
Mẹ phàn nàn về từng việc tôi làm.

2.
課長かちょうこまかいこともいちいち報告ほうこくさせないとがすまないようだ。
Trưởng phòng dù là những chuyện nhỏ cũng bắt báo cáo thật là không ưa chút nào.
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:36 PM