Chữ Hán Âm Hán Việt Phát âm Nghĩa
CẢNG くう/みなと  
空港 KHÔNG CẢNG くうこう Sân bay
CẢNG みなと Cảng
DO/ DU ゆう/ゆ  
理由 LÝ DO りゆう Lý do
不自由(な) BẤT TỰ DO ふじゆう Tàn tật, không tự do
経由 KINH DO けいゆ Sự thông qua, quá cảnh, nhờ đường
THÂM しん/ふか・い  
深夜 THÂM DẠ しんや Khuya khoắt, đêm khuya
深刻(な) THÂM KHẮC しんこく Nghiêm trọng
深い THÂM ふかい sâu
GIÁNG

こう/ふ・る/

お・りる/おろ・す

 
降車口 GIÁNG XA KHẨU こうしゃぐち Cửa xuống xe
下降 HẠ GIÁNG かこう Xuống, rơi
降りる GIÁNG おりる Xuống khỏi (xe, tàu)
降る GIÁNG ふる Rơi (mưa)
LƯỠNG りょう  
両親 LƯỠNG THÂN りょうしん Ba mẹ
両方 LƯỠNG PHƯƠNG りょうほう Cả hai
両~ LƯỠNG りょう~ Cả ~
~両目 LƯỠNG MỤC りょうめ Chiếc xe~đầu tiên/ thứ hai...
THẾ か・える/か・わる  
両替 LƯỠNG THẾ りょうがえ Đổi (tiền)
着替える TRƯỚC THẾ きがえる Thay đổi
為替 VI THẾ かわせ Hối đoái, ngân phiếu
NHẪM ちん  
家賃 GIA NHẪM やちん Tiền nhà
運賃 VẬN NHẪM うんちん Tiền vận chuyển, giá vé
CÁT

かつ

わ・れる/わ・る/わり

 
分割 PHÂN CÁT ぶんかつ Sự phân cắt, phân đoạn, chia ra
割れる CÁT われる Bể, hỏng, nứt (tự động từ)
割引 CÁT DẪN わりびき Giảm giá, discount
時間割 THỜI GIAN CÁT じかんわり Thời gian biểu
TĂNG

ぞう

ふ・える/ふ・やす/ま・す

 
増加 TĂNG GIA ぞうか Gia tăng
増える TĂNG ふえる Tăng lên
割増 CÁT TĂNG わりまし Phần extra (dư ra)
ƯU ゆう/やさ・しい/すぐ・れる  
優先 ƯU TIÊN ゆうせん Ưu tiên
優しい ƯU やさしい Dịu dàng, dễ, tốt bụng
優れる ƯU すぐれる ưu tú, xuất sắc
TỊCH せき  
TỊCH せき Ghế
出席 XUẤT TỊCH しゅっせき Tham dự
指定席 CHỈ ĐỊNH TỊCH していせき Ghế chỉ định
TRẮC そく/かわ  
側面 TRẮC DIỆN そくめん Mặt bên, mặt hông
両側 LƯỠNG TRẮC りょうがわ Hai bên
TỌA ざ/すわ・る  
座席 TỌA TỊCH ざせき Chỗ ngồi/ hạng ghế
銀行口座 NGÂN HÀNG KHẨU TỌA ぎんこうこうざ Tài khoản ngân hàng
座る TỌA すわる Ngồi
き/よ・る/よ・せる  
寄付 KÍ PHÓ きふ Đóng góp, ủng hộ, biếu tặng
取り寄せる THỦ KÍ とりよせる Mang gửi đến, giữ lại
立ち寄る LẬP KÍ たちよる Tạt qua, dừng lại
年寄り NIÊN KÍ としより Người lớn tuổi, người già
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:37 PM