Chữ Hán Âm Hán Việt Phát âm Nghĩa
THƯƠNG しょう  
商品 THƯƠNG PHẨM しょうひん Sản phẩm, hàng hóa
商店 THƯƠNG ĐIẾM しょうてん Cửa tiệm buôn bán
商業 THƯƠNG NGHIỆP しょうぎょう Thương mại, buôn bán
商売 THƯƠNG MÃI しょうばい Việc buôn bán, thương mại
 
~個 CÁi (số đếm)
個人 CÁ NHÂN こじん Cá nhân
個々 ここ Từng...một/ từng
個別 CÁ BIỆT こべつ Cá biệt, riêng biệt
TƯƠNG, TƯỚNG そう/しょう/あい  
~相当 TƯƠNG ĐƯƠNG そうとう Tương đương
首相 THỦ TƯƠNG しゅしょう Thủ tướng
外相 NGOẠI TƯƠNG がいしょう Bộ trưởng bộ ngoại giao
相変わらず TƯƠNG BIẾN あいかわらず Như mọi khi, như thường lệ
相手 TƯƠNG THỦ あいて Đối phương
相撲 TƯƠNG PHÁC すもう Sumo
GIAO こう  
交換 GIAO HOÁN こうかん Sự trao đổi
交通機関 GIAOTHÔNG CƠ QUAN こうつうきかん Hệ thống các phương tiện giao thông
交際 GIAO TẾ こうさい Giao tiếp, ngoại giao
交流 GIAO LƯU こうりゅう Giao lưu
HIỆU こう/き・く  
有効(な) HỮU HIỆU ゆうこう Hữu hiệu
効果 HIỆU QUẢ こうか Hiệu quả
効く HIỆU きく Có hiệu quả, có lợi
効き目 HIỆU MỤC ききめ Hiệu quả, ảnh hưởng, hậu quả
HẠN げん/かぎ・る  
期限 KỲ HẠN きげん Kỳ hạn
限度額 HẠN ĐỘ NGẠCH げんどがく Giới hạn giá
限界 HẠN GIỚI げんかい Giới hạn, phạm vi
~限り HẠN かぎり Giới hạn, hạn trong, hạn chế
TOÀN ぜん/まった・く/すべ・て  
全国 TOÀN QUỐC ぜんこく Toàn quốc
全~ TOÀN ぜん Toàn~
完全(な) HOÀN TOÀN かんぜん Hoàn toàn
全く TOÀN まったく Toàn bộ, tất cả
全て TOÀN すべて Toàn bộ, toàn
CỘNG きょう/とも  
共通 CỘNG THÔNG きょうつう Giống nhau, cộng đồng, phổ thông
~と供に CỘNG とともに Cùng với....
VONG ぼう/わす・れる  
忘年会 VONG NIÊN HỘI ぼうねんかい Tiệc cuối năm, tất niên
忘れる VONG わすれる Quên
忘れ物 VONG VẬT わすれもの Đồ để quên
KINH けい  
経過 KINH QUÁ けいか Kinh qua, trải qua quá trình
経験 KINH NGHIỆM けいけん Kinh nghiệm
経済 KINH TẾ けいざい Kinh tế
経理 KINH LÝ けいり Kế toán
QUA/ QUÁ か/すぎ・る/すご・す  
過去 QUÁ KHỨ かこ Quá khứ
通過 THÔNG QUA つうか Thông qua, quá cảnh
過ぎる QUÁ すぎる Quá mức, quá
過ごす QUA すごす Trải qua
TRÁCH せき/せ・める  
責任 TRÁCH NHIỆM せきにん Trách nhiệm
責める TRÁCH せめる Trách mắng, kết tội, đổ lỗi
NHIỆM にん/まか・せる  
担任 ĐẢM NHIỆM たんにん Giáo viên chủ nhiệm
任せる NHIỆM まかせる Phó thác, giao, dốc lòng
PHỤ ふ/ま・ける/お・う  
負担 PHỤ ĐẢM ふたん Gánh vác, chịu trách nhiệm
負ける PHỤ まける Thua cuộc
負う PHỤ おう Mang, gánh vác
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:39