Chữ Hán Âm Hán Việt Phát âm Nghĩa
KHUYNH けい/かたむ・く/かたむけ・る  
傾向 KHUYNH HƯỚNG けいこう Khuynh hướng, xu hướng
傾く KHUYNH かたむく Nghiêng về, có khuynh hướng về
傾ける KHUYNH かたむける Khiến cho nghiêng về (lắng nghe)
HOÀNH, HOÀNG おう/よこ  
横転 HOÀNH CHUYỂN おうてん Quay lại
横断歩道 HOÀNH ĐOẠN BỘ ĐẠO おうだんほどう Đường dành cho người đi bộ
HOÀNH よこ Chiều ngang, cạnh
THANG ゆ/とう  
熱湯 NHIỆT THANG ねっとう Nước sôi
THANG Nước nóng
湯飲み THANG ẨM ゆのみ Tách trà, chén trà
湯気 THANG KHÍ ゆげ Hơi nước
KHỦNG きょう/おそ・れ/おそ・ろしい  
恐怖 KHỦNG BỐ きょうふ Sự sợ hãi, lo lắng, mất tinh thần
恐ろしい KHỦNG おそろしい Đáng sợ
恐れ KHỦNG おそれ Nỗ lo sợ, lo lắng
恐れ入ります KHỦNG NHẬP おそいれます Xin phép
NGUYÊN げん/はら  
原料 NGUYÊN LIỆU げんりょう Nguyên liệu
原産 NGUYÊN SẢN げんさん tự nhiên, gốc, nguyên thuộc về
野原 DàNGUYÊN のはら cánh đồng
NHÂN いん  
原因 NGUYÊN NHÂN げんいん Nguyên nhân, lý do
要因 YẾU NHÂN よういん Yếu tố
TRÍ ち/おく  
位置 VỊ TRÍ いち Vị trí
装置 TRANG TRÍ そうち Thiết bị
置く TRÍ おく Đặt, để
物置 VẬT TRÍ ものおき Tủ, kho
TẨM ね・る/しん  
寝室 TẨM THẤT しんしつ Phòng ngủ
寝坊 TẨM PHÒNG ねぼう Ngủ nướng, ngủ quên
寝る TẨM ねる Ngủ
昼寝 TRÚ TẨM ひるね Ngủ trưa
NHIỆT ねつ/あつ・い  
NHIỆT ねつ Nhiệt, sốt
熱心(な) NHIỆT TÂM ねっしん Nhiệt tình
熱い NHIỆT あつい Nóng
熱中 NHIỆT TRUNG ねっちゅう say mê, mê mải
THIÊU や・く/や・ける/しょう  
燃焼 NHIÊN THIÊU ねんしょう Đốt cháy, thiêu cháy
焼く THIÊU やく Nướng, rán, nung
焼ける THIÊU やける Được nướng chín
XÚC しょく/さわ・る/さわ・れる  
接触 TIẾP XÚC せっしょく Liên lạc
感触 CẢM XÚC かんしょく Cảm giác chạm vào
触れる XÚC さわれる Sờ, chạm vào, phạm vào (tự động từ)
触る XÚC さわる Sờ, chạm vào, phạm vào (tha động từ)
ĐĂNG とう  
灯油 ĐĂNG DU とうゆ Dầu hỏa
灯台 ĐĂNG ĐÀI とうだい hải đăng
蛍光灯 HUỲNH QUANG ĐĂNG けいこうとう Đèn chiếu sáng, huỳnh quang
電灯 ĐIỆN ĐĂNG でんとう Đèn điện
DU ゆ/あぶら  
石油 THẠCH DU せきゆ Dầu
原油 NGUYÊN DU げんゆ Dầu thô, dầu mỏ
油断 DU ĐOẠN ゆだん Cẩu thả, lơ đễnh
DU あぶら Dầu
よ/あま・る  
余分(な) DƯ PHẦN よぶん Thừa, dư ra
余計(な) DƯ KẾ よけい Thừa, dư ra
余裕 DƯ DỤ よゆう dư da (thời gian)
余る あまる Bị bỏ lại, dư thừa
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:40