Chữ Hán Âm Hán Việt Phát âm Nghĩa
PHÚC ふく  
幸福 HẠNH PHÚC こうふく Hạnh phúc
福祉 PHÚC CHỈ ふくし Phúc lợi
BÁI はい/おが・む  
拝見 BÁI KIẾN はいけん Gặp mặt (khiêm tốn)
拝借 BÁI TÁ はいしゃく Mượn (khiêm tốn)
参拝者 THAM BÁI GIẢ さんぱいしゃ Người thờ phụng, người tôn sùng
拝む BÁI おがむ Thờ phụng
ĐẢ だ/う・つ  
打者 ĐẢ GIẢ だしゃ Vận động viên bóng chày, người đánh 
打つ ĐẢ うつ Đánh
打ち合わせ ĐẢ HỢP うちあわせ Buổi gặp mặt, họp
TỨ うかが・う  
伺う TỨ うかがう Thăm (khiêm tốn)
HẠNH こう/さいわ・い/しあわ・せ  
幸運(な) HẠNH VẬN こううん May mắn
不幸(な) BẤT HẠNH ふこう KHông may, bất hạnh
幸せ(な) HẠNH しあわせ Hạnh phúc
幸い HẠNH さいわい May mắn
THẤT しつ/うしな・う  
失礼(な) THẤT LỄ しつれい Thất lễ, bất lịch sự
失業 THẤT NGHIỆP しつぎょう Thất nghiệp
失望 THẤT VỌNG しつぼう THất vọng
失う THẤT うしなう Đánh mất
ĐỘT とつ/つ・く  
突然 ĐỘT NHIÊN とつぜん Đột nhiên
煙突 YÊN ĐỘT えんとつ Ống khói
突き当たり ĐỘT ĐƯƠNG つきあたり Kết thúc của (đường,...)
突っ込む ĐỘT VÀO つっこむ Say mê, chui vào, tham gia sâu vào
NHIÊN ぜん/ねん  
全然 TOÀN NHIÊN ぜんぜん Hoàn toàn
自然 TỰ NHIÊN しぜん Tự nhiên
当然 ĐƯƠNG NHIÊN とうぜん Đương nhiên
天然 THIÊN NHIÊN てんねん Thiên nhiên
CHƯ しょ  
諸~ CHƯ しょ Các/nhiều
諸問題 CHƯ VẤN ĐỀ しょもんだい Các/nhiều vấn đề
諸般 CHƯ BAN しょはん Đa dạng, nhiều
TÌNH じょう/なさ・け  
事情 SỰ TÌNH じじょう Tình cảnh
友情 HỮU TÌNH ゆうじょう Tình bạn
表情 BIỂU TÌNH ひょうじょう Biểu cảm trên mặt
情け TÌNH なさけ Lòng trắc ẩn, sự cảm thông
情けない TÌNH なさけない Đáng hổ thẹn, không cảm thông
退 THOÁI たい/しりぞ・く  
引退 DẪN THOÁI いんたい Nghỉ hưu
退院 THOÁI VIỆN たいいん Xuất viện
退学 THOÁI HỌC たいがく Bỏ học
退く THOÁI しりぞく Thoái lui, rút khỏi, từ bỏ
CHỨC しょく  
職業 CHỨC NGHIỆP しょくぎょう Nghề nghiệp
職場 CHỨC TRƯỜNG しょくば Nơi làm việc
退職 THOÁI CHỨC たいしょく Nghỉ hưu
職人 CHỨC NHÂN しょくにん Thợ, người lao động
THIỆU しょう  
紹介 THIỆU GIỚI しょうかい Giới thiệu
GIỚI かい  
介入 GIỚI NHẬP かいにゅう Sự can thiệp vào
介護 GIỚI HỘ かいご Chăm sóc, (y tá)
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:40 PM