Chữ Hán Âm Hán Việt Phát âm Nghĩa
THIỂN あさ・い  
浅い THIỂN あさい Cạn
浅草 THIỂN TẢO あさくさ (Địa danh)
浅ましい THIỂN あさましい Hèn hạ, đáng xấu hổ
QUÂN くん/きみ  
~君 QUÂN くん Cậu ~ (dùng cho nam nhỏ tuổi hơn)
QUÂN きみ Bạn
CỬU きゅう/ひさ・しい  
永久 VĨNH CỬU えいきゅう Vĩnh cửu
久しぶり CỬU ひさしぶり Lâu không gặp
HỖ ご/たが・い  
相互 TƯƠNG HỖ そうご Qua lại, tương hỗ
交互 GIAO HỖ こうご Tương tác, lẫn nhau
お互いに HỖ おたがいに Lẫn nhau
TRUY つい/お・う  
追加 TRUY GIA ついか Thêm vào, bổ sung vào
追う TRUY おう Truy đuổi
追い越す TRUY VIỆT おいこす Chạy vượt, vượt qua
追い付く TRUY PHÓ おいつく bắt kịp
THÂN しん/の・びる/の・ばす  
追伸 TRUY THÂN ついしん Tái bút
伸びる THÂN のびる Phát triển, dài ra (tự động từ)
伸ばす THÂN のばす Kéo dài ra (tha động từ)
伸びをする THÂN のびをする Kéo căng ra
GIAI みな  
GIAI みな Mọi người
皆さん GIAI みなさん Mọi người
MỘ ぼ/く・れる/く・らす  
お歳暮 TUẾ MỘ おせいぼ Quà cuối năm
暮らす MỘ くらす Sống
暮れ MỘ くれ Cuối năm
夕暮れ TỊCH MỘ ゆうぐれ Chiều tối, chạng vạng tối
QUÁN かん/な・れる/な・らす  
習慣 TẬP QUÁN しゅうかん Tập quán, phong tục
慣れる QUÁN なれる Quen với
HOẠT かつ  
生活 SINH HOẠT せいかつ Sinh hoạt, sống
活用 HOẠT DỤNG かつよう Sử dụng, tận dụng
活字 HOẠT TỰ かつじ Chữ in, kiểu in
活発(な) HOẠT PHÁT かっぱつ Linh hoạt, hoạt bát, sôi nổi
LUYẾN こい/れん/こい・しい  
恋愛 LUYẾN ÁI れんあい Tình yêu
LUYẾN こい Tình yêu
恋人 LUYẾN NHÂN こいびと Người yêu
恋しい LUYẾN こいしい Nhớ thương, cô đơn
KIỆN けん  
健在 KIỆN TẠI けんざい Khỏe mạnh
健全(な) KIỆN TOÀN けんぜん Khỏe mạnh, bình an
健やか(な) KIỆN

すこやか(な)

Khỏe mạnh, bình an
KHANG こう  
健康 KIỆN KHANG けんこう Sức khỏe
健康保険証 KIỆN KHANG BẢO HIỂM CHỨNG けんこうほけんしょ Thẻ bảo hiểm y tế
き/いの・る  
祈願 KÌ  NGUYỆN きがん Lời cầu nguyện
祈る いのる Cầu nguyện
祈り いのり Lời cầu nguyện
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:39 PM