Chữ Hán Âm Hán Việt Phát âm Nghĩa
ĐẮC とく/え・る/う・る  
ĐẮC とく Lợi lộc
納得 NẠP ĐẮC なっとく Hiểu, chấp nhận
得る ĐẮC える/うる Đạt được, giành được
心得る TÂM ĐẮC こころえる Am hiểu, tinh tường
CÁO こく/つ・げる  
広告 QUẢNG CÁO こうこく Quảng cáo
報告 BÁO CÁO ほうこく Báo cáo
警告 CẢNH CÁO けいこく Cảnh cáo, cảnh báo
告げる CÁO つげる Thông báo
THUẾ ぜい  
税金 THUẾ KIM ぜいきん Tiền thuế
消費税 TIÊU PHÍ THUẾ しょうひぜい Thuế tiêu dùng
税関 THUẾ QUAN ぜいかん Thuế quan
課税 KHÓA THUẾ かぜい Thuế khóa
GIÁ  
定価 ĐỊNH GIÁ ていか Giá cố định, xác định ghi trên hàng hóa
物価 VẬT GIÁ ぶっか Vật giá, giá cả
CÁCH かく  
価格 GIÁ CÁCH かかく Giá cả
性格 TÍNH CÁCH せいかく Tính cách
SIÊU ちょう/こ・える/こ・す  
超~ SIÊU ちょう Rất, quá
超過 SIÊU QUÁ ちょうか Vượt quá
超える SIÊU こえる Vượt mức, vượt quá
超す SIÊU こす băng qua, vượt qua
QUÂN きん  
平均 BÌNH QUÂN へいきん Bình quân, trung bình
均等 QUÂN ĐẲNG きんとう Cân đối, cân bằng
均一 QUÂN NHẤT きんいち Đồng nhất, như nhau
NGOA くつ  
NGOA くつ Giày
靴下 NGOA HẠ くつした Vớ
長靴 TRƯỜNG NGOA ながくつ Giày ống
雨靴 VŨ NGOA あまぐつ Giày đi mưa
CUNG きょう/とも  
提供 ĐỀ CUNG ていきょう Cung cấp
子供 TỬ CUNG こども Con cái
TƯỢNG しょう/ぞう  
印象 ẤN TƯỢNG いんしょう Ấn tượng
現象 HIỆN TƯỢNG げんしょう Hiện tượng
対象 ĐỐI TƯỢNG たいしょう Đối tượng
TƯỢNG ぞう Con voi
TỔ そ/く・む/くみ  
組織 TỔ CHỨC そしき Tổ chức
番組 PHIÊN TỔ ばんぐみ Chương trình
組み合わせ TỔ HỢP くみあわせ Sự kết hợp
組合 TỔ HỢP くみあい Tổ hợp, tập đoàn
TRỊ ち/ね/あたい  
価値 GIÁ TRỊ かち Giá trị, trị giá
数値 SỐ TRỊ すうち giá trị bằng số
値段 TRỊ ĐOẠN ねだん Giá cả
TRỊ あたい giá trị
MỘ ぼ/つの・る  
募集 MỘ TẬP ぼしゅう Tuyển dụng
応募 ỨNG MỘ おうぼう Ứng tuyển
募金 MỘ KIM ぼきん Quyên tiền
募る MỘ つのる Tập hợp, tuyển
む/ぶ/な・い  
無料 VÔ LIỆU むりょう Không mất phí
有無 HỮU VÔ うむ Có không
無事 VÔ SỰ ぶじ KHông sao, bình thường, vô sự
~無し なし Không có
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:41 PM