Chữ Hán Âm Hán Việt Phát âm Nghĩa
CẬT つ・める/つ・まる  
詰める CẬT つめる Gán, đóng, lấp, bịt
缶詰 PHỮU CẬT かんづめ Đồ hộp, đồ đóng hộp, lon
箱詰め TƯƠNG CẬT はこづめ Đồ đóng hộp
MẠCH むぎ  
小麦粉 TIỂU MẠCH PHẤN こむぎこ Bột mì
麦畑 MẠCH VƯỜN むぎばたけ Cánh đồng lúa mì
THUẦN じゅん  
純粋 THUẦN TÚY じゅんすい Thuần túy
純情(な) THUẦN TÌNH じゅんじょう Trái tim trong sáng
単純(な) ĐƠN THUẦN たんじゅん Đơn giản, đơn thuần
純米酢 THUẦN MỄ TẠC じゅんまいす Giấm gạo
THẢO くさ/そう  
雑草 TẠP THẢO ざっそう Cỏ dại
除草 TRỪ THẢO じょそう Diệt cỏ
THẢO くさ Cỏ
草花 THẢO HOA くさばな Hoa cỏ, hoa dại
DIÊM えん/しお  
食塩 THỰC DIÊM しょくえん Muối ăn
DIÊM しお Muối
CỐ こ/かた・い/かた・まる  
固定 CỐ ĐỊNH こてい Cố định
固体 CỐ THỂ こたい Thể rắn, dạng rắn
固形 CỐ HÌNH こけい Thể rắn, dạng rắn
固い CỐ かたい Cứng, rắn, bảo thủ, cứng nhắc
固まる CỐ かたまる Đông lại, cứng lại
DIỄN えん  
実演 THỰC DIỄN じつえん Biểu diễn
演技 DIỄN KỸ えんぎ Kỹ thuật trình diễn
演習 DIỄN TẬP えんしゅう Thao diễn, tập luyện, diễn tập
演説 DIỄN THUYẾT えんぜつ Thuyết trình, diễn thuyết
QUẢ  
菓子 QUẢ TỬ かし Bánh kẹo
和菓子 HÒA QUẢ TỬ わがし Bánh kẹo Nhật
洋菓子 DƯƠNG QUẢ TỬ ようがし Bánh kẹo tây dương
TẶNG おく・る  
贈り物 TẶNG VẬT おくりもの Quà tặng
贈る TẶNG おくる Gửi tặng
TỈNH せい/しょう/はぶ・く  
帰省 QUY TỈNH きせい Sự về quê hương
反省 PHẢN TỈNH はんせい Sự phản tỉnh, tự suy nghĩ lại
~省 TỈNH しょう Tỉnh
省エネ TỈNH しょうえね Tiết kiệm năng lượng
省く TỈNH はぶく Loại bỏ, lược bớt
省略 TỈNH LƯỢC しょうりゃく Giản lược, lược bỏ
THỪA しょう/うけたまわ・る  
了承 LIỄU THỪA りょうしょう Sự công nhận, thừa nhận
承認 THỪA NHẬN しょうにん Thừa nhận, đồng ý
承知 THỪA TRI しょうち Hiểu, chấp nhận
承る THỪA うけたまわる Tiếp nhận, dự định, 
TRIỄN てん  
展覧会 TRIỄN LÃM HỘI てんらんかい Buổi triễn lãm
展示 TRIỄN THỊ てんじ Triễn lãm
~展 TRIỄN てん Triễn lãm~
発展 PHÁT TRIỄN はってん Phát triển
PHÁ は/やぶ・る/やぶ・れる  
破格 PHÁ CÁCH はかく Ngoại lệ
破産 PHÁ SẢN はさん Phá sản
破片 PHÁ PHIẾN はへん Mảnh vỡ
破れる PHÁ やぶれる Vỡ, rách (tự động từ)
破る PHÁ やぶる Làm vỡ, làm rách (tha động từ)
XỬ しょ  
処理 XỬ LÝ しょり Xử lý, giải quyết
処置 XỬ TRÍ しょち Quản lý, xử trí
処分 XỬ PHÂN しょぶん Sự giải quyết, bỏ đi, tống khứ đi
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:41