Chữ Hán Âm Hán Việt Phát âm Nghĩa
NÃO のう  
頭脳 ĐẦU NÃO のう Bộ não
首脳 THỦ NÃO しゅのう Đầu não, đứng đầu
BÃO だ・く/いだ・く/かか・える  
抱く BÃO だく Ôm, giữ
抱く BÃO いだく Ôm, giữ
抱える BÃO かかえる Giữ, chịu trách nhiệm
SONG そう/ふた  
双方 SONG PHƯƠNG そうほう Cả hai
双子 SONG TỬ ふたご Song sinh
TÔN そん  
尊重 TÔN TRỌNG そんちょう Tôn trọng
尊敬 TÔN KÍNH そんけい Tôn kính
CỐ こ/やと・う  
雇用 CỐ DỤNG こよう Thuê
解雇 GIẢI CỐ かいこ Cho nghỉ việc
雇う CỐ やとう Thuê người làm, thuê
ĐIỀU じょう  
条件 ĐIỀU KIỆN じょうけん Điều kiện
条約 ĐIỀU ƯỚC じょうやく Điều ước, hiệp ước
THIỆN ぜん  
改善 CẢI THIỆN かいぜん Cải thiện
善悪 THIỆN ÁC ぜんあく Thiện và ác
親善 THÂN THIỆN しんぜん Thân thiện
LUẬT りつ  
法律 PHÁP LUẬT ほうりつ Pháp luật
規律 QUY LUẬT りつ Quy luật, quy định
THẾ せい/いきお・い  
情勢 TÌNH THẾ じょうせい Tình thế, tình trạng
大勢 ĐẠI THẾ おおぜい Đám đông
姿勢 TƯ THẾ せい Tư thế, cử chỉ
勢い THẾ いきおい Tinh thần, sự mạnh mẽ, lực lượng
BỐ ふ/こわ・い  
恐怖 KHỦNG BỐ きょうふ Sợ, khủng bố
怖い BỐ こわい Đáng sợ
HOANG あら・い/あ・れる/あ・らす  
荒い HOANG あらい Thô lỗ, hoang dã
荒れる HOANG あれる Hoang vu, bị bỏ hoang, nứt nẻ
荒らす HOANG あらす Phá hủy, gây thiệt hại, xâm lấn
CANH こう/たがや・す  
耕地 CANH ĐỊA こうち Đất canh tác
休耕地 THỂ CANH ĐỊA きゅうこうち Đất không canh tác
耕す CANH たがやす Canh tác, trồng trọt
CẢNH けい  
風景 PHONG CẢNH ふうけい Phong cảnh
光景 QUANG CẢNH こうけい Cảnh quang
景気 CẢNH KHÍ けいき Tình hình kinh tế
景色 CẢNH SẮC けいしき Cảnh sắc, phong cảnh
QUẬT ほ・る  
掘る QUẬT ほる Đào
掘り返す QUẬT PHẢN ほりかえす Đào lên
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:42 PM