Giải đề JLPT N3 tháng 12 năm 2018 - moji goi
Các yêu cầu hoàn thành
Chữa đề JLPT N3 tháng 12 năm 2018 - moji goi hướng dẫn giải thích,
dịch nghĩa.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ THI THỬ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ THI THỬ
問題 1
____の ことばの読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
問01:
息子は来年卒業します。
Con trai tôi sẽ tốt nghiệp vào năm sau.
さつぎょう |
そつぎょう |
そつきょう |
さつぎょう |
問02:
留学について先生に相談した。
Tôi đã trao đổi với với giáo viên về việc du học.
しょうたん |
しょうだん |
そうたん |
そうだん |
問03:
確かにかばんにしまいました。
Chắc chắn đã để nó vào cặp rồi.
たしか | しずか | たじか | しすか |
問04:
子どもたちが遊ぶ声が聞こえます。
Nghe thấy tiếng bọn trẻ chơi đùa.
よぶ | あそぶ | まなぶ | さけぶ |
問05:
店の人はみんな同じ制服を着ていた。
Mọi người trong cửa hàng đều mặc đồng phục giống
nhau.
ようふく |
せいふう |
せいふく |
ようふう |
問06:
鈴木さんが換えてくれました。
Anh Suzuki đã hoán đổi giúp tôi.
かえて |
くわえて |
つかまえて |
つたえて |
問07:
血圧が前よりも高かったようです。
Hình như huyết áp tăng cao hơn trước.
ちど | けつど | けつあつ | ちあつ |
問08:
改札の前で会いましょう。
Hãy gặp nhau trước cửa soát vé nhé.
けいせつ |
けいさつ |
かいせつ |
かいさつ |
問題 2
____の ことばを漢字で書くとき、最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
問09:
高橋さんにしゅうかんしを買ってきてもらった。
Tôi được anh Takahashi mua báo tuần giúp.
週完誌 | 週刊記 | 週刊誌 | 週完記 |
問10:
このドラマのつづきが楽しみだ。
Mong đợi phần tiếp theo của bộ phim.
総き | 統き | 続き | 積き |
問11:
毎日ねっしんに勉強している。
Mỗi ngày tôi đều nhiệt huyết học tập.
熱心 | 燃心 | 熱身 | 燃身 |
問12:
中村さんは一週間前にたいいんしたそうです。
Nghe nói Nakamura đã xuất viện 1 tuần trước.
帰院 | 退院 | 退員 | 帰員 |
問13:
もうちょっとあついのが欲しいです。
Tôi muốn cái dày hơn chút nữa.
丸い | 厚い | 細い | 浅い |
問14:
あしたは9時にしゅっきんです。
Ngày mai đi làm lúc 9 giờ.
出勧 | 出勘 | 出働 | 出勤 |
問題 3
( )に 入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
問15:
森選手は、全国で1位になることを( )にして頑張っている。
Tuyển thủ Mori đang cố gắng, đặt mục tiêu là trở thành vị
trí thứ nhất toàn quốc.
指定 |
満点 |
一流 |
目標 |
問16:
玄関の電気は、スイッチを押さなくも、暗くなると( )つきます。
Đèn điện ở lối đi vào nhà dù không bật công tắc, hễ trời
tối là nó tự động bật lên.
人工的に |
自動的に |
積極的に |
具体的に |
問17:
掃除をするので、この( )に水を入れてきてください。
Vì dọn dẹp, hãy cho nước vào cái xô này rồi trở lại
đây.
ロッカー | バケツ | ブラシ | タオル |
問18:
この国は雨が少ないので、いつも空気が( )している。
Đất nước này ít có mưa cho nên không khí thường
khô.
乾燥 |
縮小 |
沸騰 |
減少 |
問19:
この町は昔から貿易が盛んで、経済の中心地として( )してきた。
Thị trấn này từ xưa ngoại thương đã sôi nổi, nó dần phát
triển như là vùng kinh tế trọng điểm.
進歩 |
出発 |
発展 |
開始 |
問20:
どちらのパソコンを買おうか、まだ( )います。
Tôi vẫn đang phân vân mua cái máy tính nào.
おどろいて |
こわがって |
まよって |
うたがって |
問21:
駅のホームで、小学校のときの同級生に( )会ってびっくりした。
Thật bất ngời khi tình cờ gặp người bạn cùng lớp hồi tiểu
học tại sân ga tàu.
ぜひ |
一応 |
ついでに |
偶然 |
問22:
その映画はおもしろいと友達から聞いていたから、( )していたのに、実際はあまり面白くなかった。
Vì nghe bạn tôi kể rằng bộ phim đó thú vị nên tôi đã kì
vọng vào nó, nhưng thực tế thì không thú vị cho lắm.
期待 |
歓迎 |
満足 |
感激 |
問23:
寝坊して慌てて家を出たので、( )携帯電話を忘れてきてしまった。
Ngủ dậy muộn nên tôi luống cuống ra khỏi nhà, vì thế lỡ
quên mang điện thoại di động mất rồi.
そっと |
ぐっすり |
うっかり |
どっと |
問24:
会社に届いた郵便の中には、あて先が違う手紙が一通( )いた。
Trong bưu phẩm gửi đến công ty có một lá thư nhầm địa chỉ
nhận bị lẫn vào.
交ざって |
寄って |
固まって |
合って |
問25:
この皿の上に同じ皿をどんどん( )ください。
Hãy xếp chồng mau lẹ những chiếc đĩa cùng loại lên trên
chiếc đĩa này.
そそいで |
あずけて |
むかえて |
かさねて |
問題 4
____に意味が最も近いものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
問26:
山口さんに指導してもらいました。
Tôi đã được anh Yamaguchi chỉ đạo.
教えて |
探して |
調べて |
決めて |
問27:
もっとトレーニングをしたほうがいい。
Nên luyện tập hơn nữa.
準備 |
競争 |
質問 |
練習 |
問28:
どんな手段があるか考えてみた。
Tôi đã thử suy nghĩ xem có cách nào không.
連絡 |
楽しみ |
やり方 |
理由 |
問29:
リーさんは日本語がぺらぺらです。
Lee nói tiếng Nhật rất lưu loát.
あまり書けません |
上手に書けます |
あまり話せません |
上手に話せます |
問30:
その歌手はようやく有名になった。
Ca sĩ đó cuối cùng cũng đã nổi tiếng.
とても | やっと | なぜか | やっぱり |
問題 5
つぎの ことばの使い方として最もよいものを。1・2・3・4から一つえらびなさい。
問31:
建築
有名な画家によって建築された絵がデパートの入り口に飾られていた。 |
昨日見学した工場では、毎日自転車が100台以上建築されているそうだ。 |
この会社が人気があるのは、働きやすい環境が建築されているから。 |
この図書館は50年前に建築されたそうで、現在修理が行われている。
Nghe nói thư viện này được xây dựng từ 50 năm về
trước, hiện nay đang được tiến hành sửa chữa.
|
問32:
埋める
この子はまだ2歳なのに、上手にシャツのボタンを埋めた。 |
私の家では、生ごみは庭に穴を掘って埋めている。
Trong nhà của tôi, rác sống thì sẽ đào một cái hố
ở vườn rồi chôn.
|
花壇に埋めたばらの木にもうすぐ花が咲きそうだ。 |
店で箱にケーキを六つ埋めてもらって、家に持って帰った。 |
問33:
重大
両親は慣れない町で、重大な苦労をして私たちを育ってくれた。 |
K社のパソコンに重大な問題を見つかり、回収することになったらしい。
Nghe nói phát hiện ra vấn đề quan trọng trong máy
tính của công ty K, họ đang tiến hành thu hồi.
|
重大な時間を使ってアンケートに協力してくださり、ありがとうございました。 |
今年の夏休みは、私にとって重大な思い出となりました。 |
問34:
延期
台風が来るので、明日の試合は来週に延期するそうだ。
Nghe nói vì có bão nên trận đấu ngày mai sẽ dời
sang tuần sau.
|
今朝は具合が悪かったので、会社に行く時間を少し延期した。 |
いつもより延期して勉強したので、今回のテストはよくできた。 |
スピーチの時間は5分という決まりですから、延期しないでください。 |
問35:
知り合う
林さんに手を振ったけれど、林さんは知り合わなかった。 |
林さんが優勝したことは、テレビのニュースで知り合った。 |
佐藤さんとは、10年前に旅行先で知り合った。
Sato thì, tôi quen biết ở điểm du lịch vào 10 năm
trước.
|
この機械は説明を読んで知り合ってから使ってください。 |
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 9:21 PM