Học từ vựng mina no nihongo bài 24

 
 
1
くれます (II)
cho, tặng (tôi)
2
つれていきます (I)
連れて行きます - liên hành
dẫn đi
3
つれてきます (III)
連れて来ます - liên lai
dẫn đến
4
おくります (I) 「ひとを~」
送ります「人を~」 - tống nhân
đưa đi, đưa đến, tiễn [một ai đó]
5
しょうかいします (III)
紹介します - thiệu giới
giới thiệu
6
あんないします
案内します - án nội
hướng dẫn, giới thiệu, dẫn đường
7
せつめいします
説明します - thuyết minh
giải thích, trình bày
8
いれます (II) 「コーヒーを~」
入れます「コーヒー入れます」 - nhập nhập
pha [cà-phê]
9
おじいさん・おじいちゃん
ông nội, ông ngoại, ông
10
おばあさん。おばあちゃん
bà nội, bà ngoại, bà
11
じゅんび
準備 - chuẩn bị
chuẩn bị [~します:chuẩn bị]
12
いみ
意味 - ý vị
ý nghĩa
13
「お」かし
「お」菓子 - quả tử
bánh kẹo
14
ぜんぶ
全部 - toàn bộ
toàn bộ, tất cả
15
じぶんで
自分で - tự phân
tự (mình)
16
ほかに
他に - tha
ngoài ra, bên cạnh đó
17
「お」べんとう
「お」弁当 - biện đương
cơm hộp
18
ははのひ
母の日 - mẫu nhật
ngày Mẹ

Từ vựng tiếng nhật tham khảo thêm bài 24

1
贈答の習慣
zoutou no shuukan
TẬP QUÁN TẶNG QUÀ
2
お年玉
otoshidama
tiền bố mẹ hoặc họ hàng tặng cho trẻ con trong ngày tết
3
入学祝い
nyuugaku iwai
tặng cho người vào học cấp mới, thường là tiền, văn phòng phẩm hoặc sách
4
卒業祝い
sotsugyou iwai
tặng cho người tốt nghiệp, thường là tiền, văn phòng phẩm hoặc sách
5
結婚祝い
kekkon iwai
tặng cho người lập gia đình, thường là tiền hoặc đồ vặt dùng trong nhà
6
出産祝い
shussan iwai
tặng cho người mới sinh con, thường là áo quần trẻ con, đồ chơi
7
お中元
o chuugen
tặng cho những người hàng ngày đã giúp đỡ mình như bác sĩ, thấy cô giáo, cấp trên, thường là đồ ăn (tháng 7 hoặc tháng 8)
8
お歳暮
o seibo
tặng cho những người hàng ngày đã giúp đỡ mình như bác sĩ, thấy cô giáo, cấp trên, thường là đồ ăn (tháng 12)
9
お香典
o kouden
tiền cúng điếu cho gia đình có người qua đời
10
お見舞い
o mimai
tặng cho người bệnh, thường là hoa hoặc quả
11
熨斗袋
noshibukuro
một kiểu phong bì đặc biệt để đựng tiền khi tặng cho người khác.
Sửa lần cuối: Thứ Sáu, 29 tháng 7 2022, 7:49 AM