1
Được phép làm 1 điều gì đó
V て + もいいです + か
しゃしん を とって も いい です。
Bạn có thể chụp hình
たばこ を すって も いい です か。
Tôi có thể hút thuốckhông ?
2
Không được làm gì đó
Mẫu câu này biểu thị ý nghĩa cấm hay không được làm một việc gì.
ここでたばこをすってはいけません。きんえんですから。
Không được hút thuốc ở đây vì là nơi cấm hút thuốc.
Đối với câu hỏi: động từ thể てもいいですか, khi muốn nhấn mạnh câu trả lời không được thì có thể lược bỏ (động từ thể ては) mà chỉ trả lời là [いいえ、いけません]. Cách trả lời này không dùng với người trên.
先生、ここであそんでもいいですか。
Thưa thày, em chơi ở đây được không ạ?
いいえ、いけません。
Không, không được.
3
Động từ thể て(1)
Chúng ta đã học [động từ thể ています]. Ngoài ra chúng ta còn dùng mẫu câu này để nói về một trạng thái (là kết quả của một hành động) vẫn còn lại, vẫn tiếp diễn ở hiện tại.
私はけっこんしています。
Tôi đã lập gia đình.
私は田中さんをしっています。
Tôi biết anh Tanaka.
私は大阪にすんでいます。
Tôi sống ở Osaka.
私はカメラをもっています。
Tôi có máy ảnh.
「もっています」 có hai nghĩa là bây giờ đang cầm và có (sở hữu).
最終更新日時: 2022年 07月 29日(金曜日) 07:57