ごめんください
gomenkudasai
Xin lỗi, tôi có thể vào được chứ.
ホセ・サントス
hose. santosu
ごめんください
gomenkudasai
Xin lỗi, tôi có thể vào được chứ?
山田一郎
yamada ichirou
いらっしゃい。
irasshai.
Xin chào
山田一郎
yamada ichirou
どうぞ お上がり ください。
douzo o agari kudasai.
Mời ông vào.
ホセ・サントス
hose. santosu
失礼します。
shitsurei shi masu.
Xin phép anh.
山田友子
yamada yuuko
コーヒーは いかがですか。
kōhī ha ikaga desu ka.
Chị dùng cà phê có được không?
マリア・サントス
maria. santosu
ありがとう ございます。
arigatou gozai masu.
Vâng, cám ơn chị.
山田友子
yamada yuuko
どうぞ。
douzo.
Xin mời chị.
マリア・サントス
maria. santosu
いただきます。
itadaki masu.
Mời chị nhé.
マリア・サントス
maria. santosu
この スプーン、すてきですね。
kono supūn, suteki desu ne.
Cái thìa đẹp quá nhỉ?
山田友子
yamada yuuko
ええ。会社の 人に もらいました。
ee. kaisha no hito ni morai mashi ta.
À, đồng nghiệp trong công ty tặng tôi đấy.
山田友子
yamada yuuko
ヨーロッパ旅行の お土産です
yōroppa ryokou no o miyage desu
Quà từ chuyến du lịch châu Âu ấy mà.
Sửa lần cuối: Thứ Sáu, 29 tháng 7 2022, 8:02 AM