Bunkei

 
 
1
あそこに 佐藤さんが います。
asoko ni satou san ga i masu.
Ở đằng kia có chị Sato.
2
机の 上に 写真が あります。
tsukue no ue ni shashin ga ari masu.
Ở trên bàn có bức ảnh.
3
家族は ニューヨークに います。
kazoku ha nyūyōku ni i masu.
Gia đình tôi ở New York.
4
東京ディズニーランドは 千葉県にあります。
toukyou dizunīrando ha chiba ken ni ari masu.
Công viên Tokyo Díneyland ở tỉnh Chiba.

Reibun

 
 
1
あそこに 男の 人が いますね。 あの 人は だれですか。
asoko ni otoko no hito ga i masu ne. ano hito ha dare desu ka.
Ở đằng kia có một người đàn ông, đúng không? Anh ấy là ai?
。。。IMCの 松本さんです。
... imc no matsumoto san desu.
...Là anh Matsumoto, nhân viên của công ty IMC.
2
この 近くに 電話が ありますか。
kono chikaku ni denwa ga ari masu ka.
Ở gần đây có điện thoại không?
。。。はい、あそこに あります。
... hai, asoko ni ari masu.
...Có, ở đằng kia.
3
庭に だれが いますか。
niwa ni dare ga i masu ka.
Ở vườn có ai thế?
。。。だれも いません。猫が います。
... dare mo i mase n. neko ga i masu.
...Không có ai cả. Chỉ có con mèo.
4
箱の 中に 何が ありますか。
hako no naka ni nani ga ari masu ka.
Ở trong hộp có cái gì?
。。。古い 手紙や 写真「など」が あります。
... furui tegami ya shashin 'nado' ga ari masu.
...Có những thứ như thư và ảnh cũ.
5
ミラーさんはどこに いますか。
mirā san ha doko ni i masu ka.
Anh Miller ở đâu?
。。。会議室に います。
... kaigi shitsu ni i masu.
...Ở phòng họp.
6
郵便局は どこに ありますか。
yuubin kyoku ha doko ni ari masu ka.
Bưu điện ở đâu?
。。。駅の 近くです。銀行の 前に あります。
... eki no chikaku desu. ginkou no mae ni ari masu.
...Ở gần ga, trước ngân hàng.

Sửa lần cuối: Thứ Sáu, 29 tháng 7 2022, 8:10 AM