Học từ vựng tiếng nhật sơ cấp bài 30-言葉
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mina no nihongo bài 30, từ vựng tiếng nhật sơ cấp N4 hiệu quả cùng kanji và âm hán việt
Học từ vựng mina no nihongo bài 30
1
はります
dán, dán lên
2
かけます
掛けます - quải
treo
3
かざります
飾ります - sức
trang trí
4
ならべます
並べます - tịnh
xếp thành hàng
5
うえます
植えます - thực
trồng (cây)
6
もどします
戻します - lệ
đưa về, trả về, để lại vị trí ban đầu
7
まとめます
nhóm lại, tóm tắt
8
かたづけます
片づけます - phiến
dọn dẹp, sắp xếp
9
しまいます
cất vào, để vào
10
きめます
決めます - quyết
quyết định
11
しらせます
知らせます - tri
thông báo, báo
12
そうだんします
相談します - tương đàm
trao đổi, bàn bạc, tư vấn
13
よしゅうします
予習します - dự tập
chuẩn bị bài mới
14
ふくしゅうします
復習します - phục tập
ôn bài cũ
15
そのままにします
để nguyên như thế
16
おこさん
お子さん - tử
con (dùng đối với người khác)
17
じゅぎょう
授業 - thụ nghiệp
giờ học
18
こうぎ
講義 - giảng nghĩa
bài giảng
19
ミーティング
cuộc họp
20
よてい
予定 - dự định
kế hoạch, dự định
21
おしらせ
お知らせ - tri
bản thông báo
22
あんないしょ
案内書 - án nội thư
sách/tài liệu hướng dẫn
23
カレンダー
lịch, tờ lịch
24
ポスター
tờ pa-nô, áp phích, tờ quảng cáo
25
ごみばこ
ごみ箱 - tương
thùng rác
26
にんぎょう
人形 - nhân hình
con búp bê, con rối
27
かびん
花瓶 - hoa bình
lọ hoa
28
かがみ
鏡 - kính
cái gương
29
ひきだし
引き出し - dẫn xuất
ngăn kéo
30
げんかん
玄関 - huyền quan
cửa vào
31
ろうか
廊下 - lang hạ
hành lang
32
かべ
壁 - bích
bức tường
33
いけ
池 - trì
cái ao
34
こうばん
交番 - giao phiên
trạm/bốt cảnh sát
35
もとのところ
元の所 - nguyên sở
địa điểm ban đầu, địa điểm gốc
36
まわり
周り - chu
xung quanh
37
まんなか
真ん中 - chân trung
giữa, trung tâm
38
すみ
隅 - ngung
góc
39
まだ
chưa
40
~ほど
khoảng ~, chừng ~
41
よていひょう
予定表 - dự định biểu
lịch, thời khóa biểu
42
ごくろうさま
ご苦労さま。 - khổ lao
Anh/chị đã làm việc vất vả./cám ơn anh/chị. (câu nói dùng để bày tỏ sự cám ơn hoặc thông cảm với sự vất vả khi ai đó làm xong một việc gì)
43
きぼう
希望 - hi vọng
hi vọng, nguyện vọng
44
なにかごきぼうがありますか
なにかご希望がありますか。 - hi vọng
Anh/chị có nguyện vọng gì không?/ anh/chị có yêu cầu gì không?
45
ミュージカル
ca kịch
46
それはいいですね。
Điều đó được đấy nhỉ./ Hay quá nhỉ
47
ブロードウェイ
Broadway
48
まるい
丸い - hoàn
tròn
49
つき
月 - nguyệt
mặt trăng, trăng
50
ある~
có ~, một ~
51
ちきゅう
地球 - địa cầu
trái đất
52
うれしい
vui
53
いや「な」
嫌[な] - hiềm
chán, ghét, không chấp nhận được
54
すると
sau đó, tiếp đó, rồi, khi ~ như vậy thì
55
めがさめます
目が覚めます - mục giác
tỉnh giấc, mở mắt
Từ vựng tiếng nhật tham khảo thêm bài 30
1
位置
ichi
VỊ TRÍ
2
上から2段目
ue kara 2 dan me
ngăn thứ 2 từ trên xuống
3
奥
oku
phía trong, trong cùng
4
手前
temae
phía trước
5
前から2列目
mae kara 2 retsu me
dãy thứ 2 từ trên xuống
6
(机の)まわり
(tsukue no) mawari
xung quanh (cái bàn)
7
(テレビの)横
(terebi no) yoko
bên cạnh (cái tivi)
8
斜め前
naname mae
(vị trí) chếch trước mặt
9
斜め後ろ
naname ushiro
(vị trí) chếch sau lưng
10
(教室の)真ん中
(kyoushitsu no) mannaka
giữa lớp học
11
(本の)そば
(hon no) soba
bên cạnh quyển sách
12
隅
sumi
góc
13
2行目
2 kou me
dòng thứ 2
14
3行目
3 kou me
dòng thứ 3
15
4ページ
4 pēji
trang 4
Sửa lần cuối: Thứ Sáu, 29 tháng 7 2022, 8:32 AM