Học từ vựng tiếng nhật sơ cấp bài 36-言葉
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mina no nihongo bài 36, từ vựng tiếng nhật sơ cấp N4 hiệu quả cùng kanji và âm hán việt
Học từ vựng mina no nihongo bài 36
1
[にもつが~]とどきます
[荷物が~]届きます - hà vật giới
được gởi đến, được chuyển đến [hành lý ~]
2
[しあいに~]でます
[試合に~]出ます - thí hợp xuất
tham gia, tham dự [trận đấu]
3
[ワープロを~]うちます
[ワープロを~]打ちます - đả
đánh [máy chữ]
4
ちょきんします
貯金します - trữ kim
tiết kiệm tiền, để dành tiền
5
ふとります
太ります - thái
béo lên, tăng cân
6
やせます
gầy đi, giảm cân
7
[7じを~]すぎます
[7時を~]過ぎます - thời quá
quá, qua [7 giờ]
8
[しゅうかんに~]なれます
[習慣に~]慣れます - tập quán quán
làm quen với [tập quán]
9
かたい
硬い - ngạnh
cứng
10
やわらかい
軟らかい - nhuyễn
mềm
11
でんし~
電子~ - điện tử
~ điện tử
12
こうじょう
工場 - công trường
nhà máy, phân xưởng
13
けいたい~
携帯~ - huề đới
cầm tay
14
けんこう
健康 - kiện khang
sức khỏe
15
けんどう
剣道 - kiếm đạo
kiếm đạo
16
まいしゅう
毎週 - mỗi chu
hàng tuần
17
まいつき
毎月 - mỗi nguyệt
hàng tháng
18
まいとし(まいねん)
毎年 - mỗi niên
hàng năm
19
やっと
cuối cùng thì
20
かなり
khá, tương đối
21
かならず
必ず - tất
nhất định
22
ぜったいに
絶対に - tuyệt đối
nhất định, tuyệt đối
23
じょうずに
上手に - thượng thủ
giỏi, khéo
24
できるだけ
cố gắng
25
このごろ
gần đây, dạo này
26
~ずつ
từng ~, ~ một
27
そのほうが~
cái đó ~ hơn, như thế ~ hơn
28
ショパン
Sô-panh, nhà soạn nhạc người Ba Lan (1810-1849)
29
おきゃくさま
お客様 - khách dạng
quý khách, khách hàng
30
とくべつ「な」
特別[な] - đặc biệt
đặc biệt
31
していらっしゃいます
đang làm (tôn kính ngữ của しています)
32
すいえい
水泳 - thủy vịnh
bơi, môn bơi
33
~とか、~とか
~ v.v.
34
タンゴ
tăng-gô
35
チャレンジします
thử, thử thách, dám làm (challenge)
36
きもち
気持ち - khí trì
cảm giác, tâm trạng, tinh thần
37
のりもの
乗り物 - thừa vật
phương tiện đi lại
38
れきし
歴史 - lịch sử
lịch sử
39
―せいき
―世紀 - thế kỉ
thế kỷ -
40
とおく
遠く - viễn
xa, ở xa
41
きしゃ
汽車 - khí xa
tàu hỏa chạy bằng hơi nước
42
きせん
汽船 - khí thuyền
thuyền chạy bằng hơi nước
43
おおぜいの~
大勢の~ - đại thế
nhiều (người)
44
はこびます
運びます - vận
mang, chở, vận chuyển
45
とびます
飛びます - phi
bay
46
あんぜん
安全 - an toàn
an toàn
47
うちゅう
宇宙 - vũ trụ
vũ trụ
48
ちきゅう
地球 - địa cầu
địa cầu, trái đất
49
ライトきょうだい
ライト兄弟 - huynh đệ
anh em nhà Wright, hai anh em người Mỹ đi tiên phong trong ngành hàng không, Wilbur Wright (1867-1912), Orville Wright (1871-1948)
Từ vựng vềcác loại thực phẩm trong tiếng nhật
1
健康
kenkou
SỨC KHỎE
2
いいださん
iidasa n
Tốt
3
規則正しい生活をする
kisokutadashii seikatsu o suru
sinh hoạt đúng giờ giấc
4
早寝、早起きをする
hayane, hayaoki o suru
ngủ sớm, dậy sớm
5
運動する/スポーツをする
undou suru / supōtsu o suru
vận động/ chơi thể thao
6
よく歩く
yoku aruku
đi bộ nhiều
7
好き嫌いがない
sukikirai ga nai
không có gì không thích cả
8
栄養のバランスを考えて食べる
eiyou no baransu o kangae te taberu
ăn đảm bảo cân bằng dinh dưỡng
9
健康診断を受ける
kenkou shindan o ukeru
khám sức khỏe
10
だめださん
dame da san
Xấu
11
夜更かしをする
yoru fukashi o suru
thức khuya
12
あまり運動しない
amari undou shi nai
ít vận động
13
好き嫌いがある
sukikirai ga aru
có nhiều thứ không thích
14
よくインスタント食品を食べる
yoku insutanto shokuhin o taberu
hay ăn mì ăn liền
15
外食が多い
gaishoku ga ooi
thường ăn tiệm
16
たばこを吸う
tabako o suu
hút thuốc
17
よくお酒を飲む
yoku o sake o nomu
hay uống rượu
18
5つの大切な栄養素とそれを含む食べ物
5 tsu no taisetsu na eiyouso to sore o fukumu tabemono
Năm yếu tố quan trọng và thức ăn có chứa chúng
19
1
20
淡水化物
tansui bakemono
Chất bột
21
いも
imo
khoai
22
砂糖
satou
đường
23
粉
kona
bột
24
2
25
カルシウム
karushiumu
Can-xi
26
のり
nori
tảo biển phơi khô
27
海草
kaisou
rong tảo biển
28
牛乳
gyuunyuu
sữa
29
3
30
脂肪
shibou
Chất béo
31
バター
batā
bơ
32
マーガリン
māgarin
dầu Magarin, bơ nhân tạo
33
サラダ油
saradayu
dầu xà lách
34
4
35
ビタミン
bitamin
Vitamin
36
玉ねぎ
tamanegi
hành tây
37
トマト
tomato
cà chua
38
りんご
ringo
táo
39
人参
ninjin
cà rốt
40
5
41
たんぱく質
tanpakushitsu
Chất đạm
42
とうふ
to ufu
đậu phụ
43
たまご
tama go
trứng
44
豆
mame
đỗ đậu
Sửa lần cuối: Thứ Sáu, 29 tháng 7 2022, 8:33 AM