Học từ vựng mina no nihongo bài 50

 
 
1
[かいしゃに~]つとめます
[会社に~]勤めます - hội xã cần
làm việc ở [công ty]
2
やすみます
休みます - hưu
nghỉ
3
[いすに~]かけます
[いすに~]掛けます - quải
ngồi [ghế]
4
すごします
過ごします - qua, quá
tiêu thời gian, trải qua
5
[ぎんこうに~]よります
[銀行に~]寄ります - ngân hàng kí
ghé qua [ngân hàng]
6
いらっしゃいます
ở, có, đi, đến (tôn kính ngữ của います、いきます và きます)
7
めしあがります
召し上がります - triệu thượng
ăn, uống (tôn kính ngữ của たべます và のみます)
8
おっしゃいます
nói (tôn kính ngữ của いいます)
9
なさいます
làm (tôn kính ngữ của します)
10
ごらんになります
ご覧になります - lãm
xem, nhìn (tôn kính ngữ của みます)
11
ごぞんじです
ご存じです - tồn
biết (tôn kính ngữ của しっています)
12
あいさつ
chào hỏi (~をします:chào hỏi)
13
はいざら
灰皿 - hôi mãnh
cái gạt tàn
14
ぼうえき
貿易 - mậu dịch
thương mại quốc tế, mậu dịch
15
かえりに
帰りに - quy
trên đường về
16
たまに
thỉnh thoảng (tần suất nhỏ hơn ときどき)
17
ちっとも
chẳng ~ tí nào, không hề
18
えんりょなく
遠慮なく - viễn lự
không giữ ý, không làm khách, đừng ngại ngùng
19
―ねん―くみ
―年―組 - niên tổ
lớp -, năm thứ -
20
では
thế thì, vậy thì (thể lịch sự củaじゃ)
21
「ねつ」だします
[熱を~]出します - nhiệt xuất
bị [sốt]
22
よろしくおつたえください
よろしくお伝えください。 - truyền, truyện
Cho tôi gởi lời hỏi thăm./ hãy nhắn lại với ~.
23
しつれいいたします
失礼いたします。 - thất lễ
Xin phép anh/chị (khiêm nhường ngữ của しつれいします)
24
ひまわりしょうがっこう
ひまわり小学校 - tiểu học hiệu
tên một trường tiểu học (giả tưởng)
25
じゅしょうします
受賞します - thụ thưởng
nhận giải thưởng, được giải thưởng
26
せかいてきに
世界的に - thế giới đích
tầm cỡ thế giới, mang tính thế giới
27
~でいらっしゃいます
là ~(tôn kính ngữ của です)
28
しょうがい
障害 - chướng hại
khuyết tật, tàn tật
29
おもちです
お持ちです - trì
có (cách nói tôn kính ngữ của もっています)
30
さっきょく
作曲 - tác khúc
sáng tác nhạc
31
かつどう
活動 - hoạt động
hoạt động
32
それでは
bây giờ thì, đến đây

Từ vựng tiếng nhật giáo trình mina bài 50 tham khảo thêm

1
封筒。はがきの宛名の書き方
fuutou. hagaki no atena no kakikata
CÁCH VIẾT ĐỊA CHỈ
2
封筒
fuutou
bì thư
3
はがき
hagaki
thiệp
4
sau tên người gửi kèm さま
5
khi viết tên giáo viên, sử dụng 先生 thay thế cho さま
Sửa lần cuối: Thứ Sáu, 29 tháng 7 2022, 8:50 AM