Bunkei

 

 
1
あしたから 旅行なんです。
ashita kara ryokou na n desu.
Từ ngày mai tôi sẽ đi du lịch.
2
生け花を 習いたいんですが、いい 先生を 紹介して いただけませんか。
ikebana o narai tai n desu ga, ii sensei o shoukai shi te itadake mase n ka.
Tôi muốn học cắm hoa. Anh/chị giới thiệu cho tôi một giáo viên tốt có được không?

Reibun

 
 
1
渡辺さんは 時々 大阪弁を 使いますね。
watanabe san ha tokidoki oosaka ben o tsukai masu ne.
Chị Watanabe đôi lúc nói giọng Osaka nhỉ.
大阪に 住んで いたんですか。
oosaka ni sun de i ta n desu ka.
Chị đã sống ở Osaka à?
2
。。。ええ、15歳まで 大阪に 住んで いました。
... ee, 15 sai made oosaka ni sun de i mashi ta.
...Vâng, tôi sống ở Osaka đến năm 15 tuổi.
おもしろい デザインの 靴ですね。 どこで 買ったんですか。
omoshiroi dezain no kutsu desu ne. doko de katta n desu ka.
Kiểu thiết kế đôi giầy của anh/chị thú vị nhỉ. Anh/chị mua ở đâu thế?
3
。。。エドヤストアで 買いました。 スペインの 靴です。
... edoyasutoa de kai mashi ta. supein no kutsu desu.
...Tôi mua ở cửa hàng Edo-ya Store. Giầy của Tây Ban Nha.
どうして 遅れたんですか。
doushite okure ta n desu ka.
Tại sao anh/chị đến muộn?
4
。。。バスが 来なかったんです。
... basu ga ko nakatta n desu.
...Vì xe buýt không đến.
運動会に 参加しますか。
undoukai ni sanka shi masu ka.
Anh/chị có tham gia hội thi thể thao không?
5
。。。いいえ、参加しません。スポーツは あまり 好きじゃないんです。
... iie, sanka shi mase n. supōtsu ha amari suki ja nai n desu.
...Không, tôi không tham gia. Tôi không thích thể thao lắm.
日本語で 手紙を 書いたんですが、 ちょっと 見て いただけませんか。
nihongo de tegami o kai ta n desu ga, chotto mi te itadake mase n ka.
Tôi viết thư bằng tiếng Nhật. Anh/chị xem giúp tôi một chút có được không?
6
。。。いいですよ。
... ii desu yo.
...Được chứ.
NHKを 見学したいんですが、どう したら いいですか。
nhk o kengaku shi tai n desu ga, dou shitara ii desu ka.
Tôi muốn đến tham quan hãng NHK. Tôi phải làm thế nào?
7
。。。直接 行ったら いいですよ。いつでも 見る ことが できます。
... chokusetsu okonattara ii desu yo. itsu demo miru koto ga deki masu.
...Anh/chị cứ đến thẳng ở đó. Ở đó lúc nào cũng xem được.
最終更新日時: 2022年 07月 29日(金曜日) 08:19