Bunkei

  
 
1
課長は もう 帰られました。
kachou ha mou kaerare mashi ta.
Tổ trưởng đã về nhà rồi.
2
社長は もう お帰りに なりました。
shachou ha mou o kaeri ni nari mashi ta.
Giám đốc đã về nhà rồi.
3
部長は アメリカヘ 出張なさいます。
buchou ha amerika he shucchou nasai masu.
Trưởng phòng đã đi công tác ở Mỹ.
4
しばらく お待ち ください
shibaraku omachi kudasai
Xin anh/chị đợi một lát.

Reibun

 
    
1
この 本は 読まれましたか。
kono hon ha yomare mashi ta ka.
Anh/Chị đã đọc quyển sách này chưa?
。。。ええ、もう 読みました。
... ee, mou yomi mashi ta.
...Vâng, tôi đã đọc rồi.
2
すみません。その 灰皿、お使いに なりますか。
sumimasen. sono haizara, o tsukai ni nari masu ka.
Xin lỗi, anh/chị có dùng cái gạt tàn đó không?
。。。いいえ、使いません。 どうぞ。
... iie, tsukai mase n. douzo.
...Không, tôi không dùng. Xin mời.
3
よく 映画を ご覧に なりましたか。
yoku eiga o goran ni nari mashi ta ka.
Anh/Chị có hay xem phim không?
。。。いいえ。 でも、たまに テレビで 見ます。
... iie. demo, tamani terebi de mi masu.
...Không. Nhưng thỉnh thoảng tôi xem trên tivi.
4
小川さんの 息子さんが さくら大学に 合格したのをご存じですか。
ogawa san no musuko san ga sakura daigaku ni goukaku shi ta no o gozonji desu ka.
Anh/Chị có biết con trai của anh Ogawa đỗ vào trường đại học Sakura không?
。。。いいえ、ちっとも 知りませんでした。
... iie, chittomo shiri mase n deshi ta.
...Không, tôi không hề biết.
5
飲み物は 何を 召し上がりますか。
nomimono ha nani o meshiagari masu ka.
Anh/Chị dùng đồ uống gì?
遠慮なく おっしゃって ください。
enryonaku osshatte kudasai.
Anh/Chị cứ nói đừng làm khách nhé.
6
。。。じゃ、ビールを お願いします。
... ja, bīru o onegai shi masu.
...Thế thì cho tôi bia.
松本部長は いらっしゃいますか。
matsumoto buchou ha irasshai masu ka.
Trưởng phòng Matsumoto có ở đây không?
7
。。。ええ、こちらの お部屋です。どうぞ お入り ください。
... ee, kochira no o heya desu. douzo o iri kudasai.
...Có, ở phòng này ạ. Mời anh/chị vào.
Last modified: Friday, 29 July 2022, 8:24 AM