Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 24
Completion requirements
Từ vựng mimikara N3 động từ bài 16 Học với giáo trình mimikara
N3 Từ vựng mikikara n3 Từ vựng mimikara N3 động từ phần C
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
792. 散る
tán/tản
rơi, tàn
1.
風で桜が散ってしまった
Hoa anh đào rụng vì gió.
合
飛び_
Bay
793. 散らす
tán/tản
làm rụng, vứt lung tung
1.
風が桜を散らしてしまった
Hoa anh đào bị rụng vì gió.
794. 明ける
minh
kết thúc (mùa mưa), bắt đầu (năm mới), đến (đêm)
1.
{夜/年/梅雨}が明ける
Đến đêm/ bắt đầu năm mới/ hết( cuối) mùa mưa.
合
{夜/年/梅雨}+明け
Bình minh/ năm mới/ cuối mùa mưa
795. 差す
sai
giương (ô), giơ (tay), chiếu (nắng).
1.
雨がやんで、日が差してきた
Hết cơn mưa trời lại sáng.
2.
かさをさす
Giương ô.
3.
目薬をさす
Nhỏ thuốc nhỏ mắt.
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 7:43 PM