Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
792.
tán/tản
rơi, tàn

1.
かぜさくらってしまった
Hoa anh đào rụng vì gió.

び_
Bay
793. らす
tán/tản
làm rụng, vứt lung tung

1.
かぜさくららしてしまった
Hoa anh đào bị rụng vì gió.
794. ける
minh
kết thúc (mùa mưa), bắt đầu (năm mới), đến (đêm)

1.
とし梅雨つゆ}がける
Đến đêm/ bắt đầu năm mới/ hết( cuối) mùa mưa.

とし梅雨つゆ}+
Bình minh/ năm mới/ cuối mùa mưa
795.
sai
giương (ô), giơ (tay), chiếu (nắng).

1.
あめがやんで、してきた
Hết cơn mưa trời lại sáng.

2.
かさをさす
Giương ô.

3.
くすりさす
Nhỏ thuốc nhỏ mắt.

最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 19:43