~ば~ほど Càng ~ càng...
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp mimikara n3 ~ば~ほど Càng ~ càng... Học với giáo trình mimikara N3 Ngữ pháp mimikara N3 Ngữ pháp mimikara n3 phần 7
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Cách kết hợp:
[ V / Tính từ đuôi い / Tính từ đuôi な ] thể ば [ V / Tính từ đuôi い ] thể từ điển / Tính từ な (ほど)[ N / Tính từ な bỏ な ] (であればあるほど)
Chỉ mức độ tăng tiến đồng thời của hai vế
Ví dụ:
1. 外国語はだれでも、練習すればするほど上手になる。
Dù là ai chăng nữa đối với tiếng nước ngoài nếu càng luyện tập thì càng giỏi.
2. 将来のことを考えれば考えるほど不安になる。
Càng nghĩ về tương lai thì càng cảm thấy bất an.
3. 見れば見るほどすばらしい絵だ。.
Bức vẽ này càng nhìn càng cảm thấy nó thật tuyệt vời.
4. 夢は大きければ大きいほど良い。
Ước mơ càng lớn lao thì càng tốt.
5. 子どもは元気であればあるほどけがも増える。
Trẻ con càng hiếu động thì càng gặp nhiều chấn thương.
6. 「返事はいつまでにすればいいですか」「(早ければ)早いほどいいです」
「Tôi nên trả lời lúc nào thì tốt?」「Càng sớm càng tốt」
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:27 AM