Cách kết hợp: 
[ V / Tính từ đuôi い / Tính từ đuôi な ] thể ば [ V / Tính từ đuôi い ] thể từ điển / Tính từ な (ほど)
[ N / Tính từ な bỏ な ] (であればあるほど)

Chỉ mức độ tăng tiến đồng thời của hai vế

Ví dụ:


1.  外国語がいこくごはだれでも、練習れんしゅうすればするほど上手じょうずになる。
     Dù là ai chăng nữa đối với tiếng nước ngoài nếu càng luyện tập thì càng giỏi.

2.  将来しょうらいのことをかんがえればかんがえるほど不安ふあんになる。
     Càng nghĩ về tương lai thì càng cảm thấy bất an.

3.  ればるほどすばらしいだ。.
     Bức vẽ này càng nhìn càng cảm thấy nó thật tuyệt vời.

4.  ゆめおおきければおおきいほどい。
     Ước mơ càng lớn lao thì càng tốt.

5.  どもは元気げんきであればあるほどけがもえる。
     Trẻ con càng hiếu động thì càng gặp nhiều chấn thương.

6.  「返事へんじはいつまでにすればいいですか」「(はやければ)はやいほどいいです」
     「Tôi nên trả lời lúc nào thì tốt?」「Càng sớm càng tốt」
Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:27 AM